I. Giới thiệu về máy bơm cặn ZYB
Bơm dư lượng răng mặt cứng ZYB, hay còn gọi là bơm bánh răng mặt cứng ZYB, là một trong những thiết bị không thể thiếu trong các ngành công nghiệp hiện đại. Với khả năng bơm các loại chất lỏng có độ nhớt cao và chứa hạt rắn nhỏ, bơm ZYB đã chứng minh được tính hiệu quả và độ bền vượt trội.
Máy bơm dầu bánh răng xỉ bề mặt răng cứng loại ZYBcó ưu điểm là áp suất cao, vận chuyển tốt dầu cặn và dầu thải, bề mặt răng cứng sau khi xử lý đặc biệt và chống mô-men xoắn.
Bơm dư lượng răng mặt cứng ZYB để vận chuyển môi trường có độ bôi trơn kém, nhiệt độ không quá 230 °C, độ nhớt lớn hơn 1500cst, để vận chuyển môi trường có chứa các hạt mịn, chẳng hạn như cặn, nhựa than, dầu sàn,nguyên liệu bọt và dầu ăn có chứa phụ gia vận chuyển, điều áp, v.v.
Máy bơm dư lượng bề mặt răng cứng loại ZYB thích hợp cho các ngành công nghiệp thủy tinh, bọt, vật liệu xây dựng, công nghiệp hóa chất, xây dựng, dầu khí, ngũ cốc và dầu mỏ.
2. Đặc Điểm Nổi Bật Của Máy bơm cặn ZYB
- Hiệu Suất Vận Hành Cao Bơm ZYB có khả năng hoạt động ổn định và hiệu quả, đáp ứng được nhu cầu sử dụng liên tục trong các ứng dụng công nghiệp đa dạng.
- Độ Bền Vượt Trội Với thiết kế bánh răng mặt cứng, bơm ZYB có khả năng chịu mài mòn cao, giúp gia tăng tuổi thọ và giảm thiểu chi phí bảo dưỡng.
- Khả Năng Bơm Chất Lỏng Đa Dạng Bơm ZYB có thể bơm nhiều loại chất lỏng khác nhau, từ dầu nhớt, dầu nặng đến các loại chất lỏng có độ nhớt cao. Điều này giúp bơm phù hợp với nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
- Áp Suất Cao Bơm ZYB có thể hoạt động ở áp suất cao, là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu áp suất lớn như trong ngành dầu khí, hóa chất, và công nghiệp nặng.
3. Ứng Dụng Của Máy bơm cặn ZYB
Bơm bánh răng mặt cứng ZYB được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào các tính năng ưu việt của nó. Một số ứng dụng tiêu biểu bao gồm:
- Ngành Dầu Khí: Bơm các loại dầu nhớt, dầu nặng với hiệu suất cao.
- Ngành Hóa Chất: Xử lý các loại chất lỏng hóa chất có độ nhớt cao và chứa hạt rắn.
- Công Nghiệp Nặng: Bơm các loại chất lỏng nhớt trong quá trình sản xuất và gia công.
Bảng pump_Parameter dư lượng bề mặt răng cứng ZYB (cần phải giải thích trước áp suất cao hơn):
Mẫu | Tốc độ dòng chảy m3 / h | Tốc độ quay r / phút | MPa áp suất quy định | NPSH m là bắt buộc | Hiệu quả% | Công suất KW | Mô hình động cơ |
ZYB-18.3 | 1.1 | 1400 | 1.45 | 5 | 44 | 1.5 | Y90L-4 |
ZYB-33.3 | 2 | 1400 | 1.45 | 5 | 44 | 2.2 | Y100L1-4 |
ZYB-55 · | 3.3 | 1400 | 0.4 | 6 | 41 | 1.5 | Y90L-4 |
ZYB-83.3 | 5 | 1400 | 0.4 | 6 | 43 | 2.2 | Y100L1-4 |
ZYB-200 · | 12 | 1400 | 0.4 | 5 | 46 | 4 | Y112-4 |
ZYB-300 · | 18 | 970 | 0.4 | 5 | 42 | 5.5 | Y132M-6 |
ZYB-633 · | 38 | 970 | 0.4 | 5 | 43 | 11 | Y160L-6 |