Bơm Cặn Lưu Lượng Cao GLCB: Giải Pháp Tối Ưu Cho Ngành Công Nghiệp Hiện Đại
Trong các ngành công nghiệp nặng, việc xử lý và vận chuyển các loại chất lỏng có độ nhớt cao và chứa nhiều cặn bã đòi hỏi những giải pháp đặc biệt. Bơm cặn lưu lượng cao GLCB là một trong những giải pháp hàng đầu, mang lại hiệu quả vượt trội và độ tin cậy cao. Cùng khám phá những đặc điểm và lợi ích của bơm GLCB qua bài viết dưới đây.
Bơm cặn lưu lượng cao GLCB được điều khiển bằng dây đai và bộ giảm tốc, có thể nhanh chóng truyền tải cặn, dầu nặng, chất lỏng có độ nhớt cao, v.v., và bơm cặn lưu lượng lớn có đặc điểm là vòng quay thấp, hiệu quả cao, thể tích nhỏ, lưu lượng lớn, tiêu thụ điện năng thấp, khả năng tự mồi mạnh, không cảm ứng dầu và dễ sử dụng.
Nó có thể được sử dụng để vận chuyển dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ (xăng có thể được thay thế bằng cánh bơm đồng) và vận chuyển dầu và chất lỏng trong các nhà máy. Chẳng hạn như dầu thô, dầu dư, dầu nặng, sơn, dầu bôi trơn, keo thủy tinh, axit oleic, kem đánh răng và chất lỏng kiềm nhẹ (chế biến xà phòng), v.v.;
Chế biến thực phẩm có thể truyền tải chất lỏng, chẳng hạn như sữa đậu nành, men, xi-rô, v.v. Tải và unloading_ tàu chở dầu và tàu chở dầu nhanh, hiệu quả, dễ sử dụng và có thể hoạt động trong vòng quay tiến và ngược. Máy bơm cặn lưu lượng cao dòng GLCB được thiết kế và sản xuất với chất bôi trơn bên ngoài, có thể truyền tải phương tiện không bôi trơn.
- Bơm Cặn Lưu Lượng Cao GLCB Là Gì?
Bơm cặn lưu lượng cao GLCB là thiết bị chuyên dụng được thiết kế để bơm và vận chuyển các loại chất lỏng có độ nhớt cao, chứa cặn bã. Với cơ chế hoạt động mạnh mẽ và thiết kế tiên tiến, bơm GLCB đảm bảo hiệu suất cao và độ bền vượt trội trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
- Lợi Ích Khi Sử Dụng Bơm Cặn Lưu Lượng Cao GLCB
2.1. Hiệu Suất Vượt Trội
- Lưu Lượng Cao: Bơm GLCB được thiết kế để xử lý lượng lớn chất lỏng trong thời gian ngắn, giúp nâng cao hiệu quả công việc.
- Áp Suất Ổn Định: Đảm bảo chất lỏng được bơm liên tục với áp suất ổn định, giảm thiểu rủi ro gián đoạn trong quá trình vận hành.
2.2. Độ Bền Và Độ Tin Cậy Cao
- Chất Liệu Chịu Mài Mòn: Sử dụng các vật liệu chất lượng cao, bơm GLCB có khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn tốt, đảm bảo tuổi thọ dài lâu.
- Cấu Trúc Vững Chắc: Thiết kế chắc chắn, giúp bơm hoạt động ổn định ngay cả trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
2.3. Dễ Dàng Bảo Trì Và Vận Hành
- Thiết Kế Thông Minh: Bơm GLCB có cấu trúc đơn giản, dễ dàng lắp đặt và thay thế các bộ phận.
- Bảo Trì Đơn Giản: Các bộ phận của bơm dễ dàng tháo rời và vệ sinh, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí bảo trì.
- Ứng Dụng Đa Dạng Của Bơm Cặn Lưu Lượng Cao GLCB
Bơm cặn lưu lượng cao GLCB được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, bao gồm:
- Ngành Dầu Khí: Sử dụng để bơm dầu thô, dầu nhớt, và các sản phẩm dầu khí khác.
- Ngành Hóa Chất: Bơm các loại hóa chất có độ nhớt cao và chứa cặn bã.
- Ngành Thực Phẩm: Ứng dụng trong việc bơm các loại nguyên liệu thực phẩm có độ nhớt cao như mật ong, syrup.
- Ngành Xử Lý Nước Thải: Bơm các loại bùn, cặn trong hệ thống xử lý nước thải công nghiệp.
- Lời Kết
Bơm cặn lưu lượng cao GLCB là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm giải pháp hiệu quả trong việc xử lý và vận chuyển các loại chất lỏng có độ nhớt cao và chứa cặn bã. Với thiết kế thông minh, hiệu suất vượt trội và độ bền cao, bơm GLCB chắc chắn sẽ đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của ngành công nghiệp hiện đại.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất về sản phẩm bơm cặn lưu lượng cao GLCB. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những giải pháp tối ưu và tiết kiệm nhất.
Dư lượng dòng chảy lớn Pump_Parameters:
Mẫu |
Tốc độ dòng chảy m3 / giờ |
Việc áp lực Mpa |
Truy cập cỡ Mm |
Mút được cho phép Về chiều cao m |
Hình thức truyền |
Sức mạnh phù hợp |
sức mạnh KW |
Hiệu quả bơm % |
Nhiệm r / phút |
Đau vừa nhiệt độ ≤°C |
trọng lượng Tiền sử bệnh |
Phạm vi áp dụng |
||||
Reducer Mẫu |
Đai chữ V Tên mã |
Mô hình động cơ |
||||||||||||||
GLCB-10/0.6 |
10 |
0.6 |
40 |
6 |
ZD14 |
A1778 |
|
3.0 |
62 |
400 |
220 |
167 |
|
|||
GLCB-18/0.6 |
18 |
0.6 |
50 |
6 |
ZD14 |
A1778 |
|
5.5 |
62 |
400 |
220 |
|||||
|
4.0
|
62
|
220
|
219
|
||||||||||||
GLCB38/0.6 |
38 |
0.6 |
65 |
6 |
ZD14 |
B2350 |
|
7.5 |
65 |
400 |
220 |
269 |
||||
GLCB-50/0.6 |
50 |
0.6 |
100 |
6 |
ZL200 |
|
15 |
70 |
445 |
220 |
1160 |
|||||
GLCB-80/0.6 |
80 |
0.6 |
200 |
6 |
ZL200 |
|
30 |
70 |
209 |
220 |
||||||
GLCB-100/0.6 |
100 |
0.6 |
200 |
6 |
ZL23.1 |
|
37 |
73 |
254 |
220 |